🔍
Search:
DẤU PHẨY
🌟
DẤU PHẨY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
소수 부분과 정수 부분을 구분하기 위하여 소수와 정수 사이에 찍는 부호.
1
DẤU PHẨY THẬP PHÂN:
Ký hiệu ghi giữa số nguyên và số thập phân để phân biệt phần số nguyên và số thập phân.
-
Danh từ
-
4
어구를 나열하거나 문장의 연결 관계를 나타내는 문장 부호.
4
DẤU PHẨY:
Dấu câu thể hiện quan hệ liên kết của câu hoặc liệt kê từ ngữ.
-
1
문장에서 잠시 쉬는 부분을 나타내는 부호.
1
DẤU PHẢY:
Kí hiệu thể hiện phần tạm dừng trong câu.
-
2
악보에서 음이 잠시 멈추는 동안의 길이를 나타내는 부호.
2
NỐT LẶNG:
Kí hiệu trong bản nhạc thể hiện độ dài của quãng âm tạm ngừng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
작고 둥글게 찍은 표시.
1
CÁI CHẤM:
Biểu thị chấm tròn và nhỏ.
-
2
사람의 피부나 동물의 털 등에 있는, 색깔이 다른 작고 둥근 얼룩.
2
ĐỐM, NỐT RUỒI:
Vết tròn và nhỏ khác màu ở trên những cái như lông động vật hay da của người.
-
3
숫자를 적을 때 일 이상의 숫자와 그보다 작은 숫자를 구별하기 위하여 찍는 부호.
3
DẤU PHẨY, PHẨY:
Kí hiệu chấm để phân biệt con số lớn hơn một và con số nhỏ hơn khi viết số.
-
4
마침표, 쉼표 등과 같은 문장 부호.
4
DẤU CHẤM CÂU:
Kí hiệu câu giống như dấu chấm, dấu phẩy...
-
5
여러 가지 가운데 특정한 어떤 부분.
5
ĐIỂM:
Bộ phận nào đó đặc thù trong một số cái.
🌟
DẤU PHẨY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
글의 내용을 이해하기 쉽도록 쓰는 마침표와 쉼표.
1.
DẤU CÂU, DẤU NGẮT CÂU:
Dấu chấm và dấu phẩy sử dụng để dễ hiểu nội dung của bài viết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작고 둥글게 찍은 표시.
1.
CÁI CHẤM:
Biểu thị chấm tròn và nhỏ.
-
2.
사람의 피부나 동물의 털 등에 있는, 색깔이 다른 작고 둥근 얼룩.
2.
ĐỐM, NỐT RUỒI:
Vết tròn và nhỏ khác màu ở trên những cái như lông động vật hay da của người.
-
3.
숫자를 적을 때 일 이상의 숫자와 그보다 작은 숫자를 구별하기 위하여 찍는 부호.
3.
DẤU PHẨY, PHẨY:
Kí hiệu chấm để phân biệt con số lớn hơn một và con số nhỏ hơn khi viết số.
-
4.
마침표, 쉼표 등과 같은 문장 부호.
4.
DẤU CHẤM CÂU:
Kí hiệu câu giống như dấu chấm, dấu phẩy...
-
5.
여러 가지 가운데 특정한 어떤 부분.
5.
ĐIỂM:
Bộ phận nào đó đặc thù trong một số cái.